Đọc nhanh: 莫名其妙 (mạc danh kì diệu). Ý nghĩa là: không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ. Ví dụ : - 他的话让我感到莫名其妙。 Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 这个决定让人莫名其妙。 Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
Ý nghĩa của 莫名其妙 khi là Thành ngữ
✪ không hiểu ra sao cả; không sao nói rõ được; quái lạ; ù ù cạc cạc, vô duyên vô cớ
没有人能说明它的奥妙 (道理) ,表示事情很奇怪,使人不明白'名'也作明
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 这个 决定 让 人 莫名其妙
- Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫名其妙
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 尧以 其 仁德 而 闻名
- Vua Nghiêu nổi tiếng với lòng nhân hậu của mình.
- 其 做法 妙 挺 微妙
- Cách làm của người đó khá tinh tế.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 这个 决定 让 人 莫名其妙
- Quyết định này khiến người ta cảm thấy khó hiểu.
- 第一名 死者 名叫 帕特 丽夏 · 莫里斯
- Đầu tiên là Patricia Morris.
- 这家 餐厅 的 菜肴 名副其实
- Các món ăn nhà hàng này danh bất hư truyền.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 这种 感觉 让 我 感到 莫名
- Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫名其妙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫名其妙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
名›
妙›
莫›