Đọc nhanh: 茅塞顿开 (mao tắc đốn khai). Ý nghĩa là: hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ.
Ý nghĩa của 茅塞顿开 khi là Động từ
✪ hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
原来心里好像有茅草堵塞着,现在突然被打开了,形容忽然理解、领会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茅塞顿开
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 我 开车 送 你 去 普林斯顿
- Tôi sẽ đưa bạn đến Princeton.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茅塞顿开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茅塞顿开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
开›
茅›
顿›
Bỗng Nhiên Tỉnh Ngộ, Hiểu Ra
rộng mở trong sáng; sáng tỏ thông suốt; hiểu được vấn đề; như được giác ngộ
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
giáo lý Phật giáo hoàn mỹ(văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
tiêu tantan đi (thành ngữ)biến mất
chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường