Đọc nhanh: 冥顽不灵 (minh ngoan bất linh). Ý nghĩa là: đầu heo, bướng bỉnh, dốt nát.
Ý nghĩa của 冥顽不灵 khi là Thành ngữ
✪ đầu heo
pigheaded
✪ bướng bỉnh
stubborn
✪ dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥顽不灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 他 的 观点 很 冥顽
- Quan điểm của anh ấy rất ngu dốt.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
- 我 耳朵 不 灵便 , 你 说话 大声 点
- Tai tôi nghe không rõ, anh nói to lên.
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 他 的 老实 使 他 不够 灵活
- Anh ấy khờ khạo, nên không đủ linh hoạt.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冥顽不灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥顽不灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
冥›
灵›
顽›
ngủ say (thành ngữ)dốt
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
ngu không ai bằng; ngu như bò
Bỗng Nhiên Tỉnh Ngộ, Hiểu Ra
nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, quy phục được dù ngu muội, cứng rắn đến đâu; có sức thuyết phục để mọi người tin theo (nói chuyện rất có sức thuyết phục, làm mọi người phải tin phục)
bỗng hiểu ra; bỗng thấy sáng tỏ; vỡ lẽ
thông minh và khôn ngoan
hiểu ra; nghĩ ra; vỡ lẽ
thông minh và nhanh trí
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
có tài nhưng thành đạt muộn (những người giữ trọng trách do phải rèn luyện thử thách lâu, nên thành đạt hơi muộn.)