Đọc nhanh: 恍悟 (hoảng ngộ). Ý nghĩa là: tỉnh ngộ; bừng tỉnh.
Ý nghĩa của 恍悟 khi là Động từ
✪ tỉnh ngộ; bừng tỉnh
忽然醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍悟
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 你 要 赶快 悟 透
- Bạn phải nhanh chóng tỉnh ngộ.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 阶级觉悟
- giác ngộ giai cấp.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 恍悟
- tỉnh ngộ
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恍悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恍›
悟›