Đọc nhanh: 百思莫解 (bá tư mạc giải). Ý nghĩa là: xem 百思不解.
Ý nghĩa của 百思莫解 khi là Thành ngữ
✪ xem 百思不解
see 百思不解 [bǎi sī bù jiě]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百思莫解
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 请 不要 误解 我 的 意思
- Xin đừng hiểu lầm ý của tôi.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 要 解百 纳 还是 西拉
- Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?
- 解放思想 , 搞活经济
- giải phóng tư tưởng, vực dậy nền kinh tế.
- 她 的 见解 让 我 反思
- Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 我 很 理解 他们 的 意思
- Tôi rất hiểu ý của bọn họ.
- 他 解释 了 每 一层 意思
- Anh ấy giải thích từng tầng ý nghĩa.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 请 你 解释 这个 字 的 意思
- Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
- 公司 要求 我们 要 解放思想
- Công ty yêu cầu chúng tôi phải giải phóng tư tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百思莫解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百思莫解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm思›
百›
莫›
解›