Đọc nhanh: 恍然醒悟 (hoảng nhiên tỉnh ngộ). Ý nghĩa là: một nhận thức đột ngột, nhận ra cái gì đó trong nháy mắt.
Ý nghĩa của 恍然醒悟 khi là Động từ
✪ một nhận thức đột ngột
a sudden realization
✪ nhận ra cái gì đó trong nháy mắt
to realize sth in a flash
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恍然醒悟
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 他 的 眼睛 透着 茫然 , 一副 半睡半醒 的 样子
- Đôi mắt anh ấy vô hồn, anh ấy nửa tỉnh nửa mơ
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 我 不能 放松 , 仍然 觉得 很 清醒
- Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 幸亏 你 提醒 我 , 不然 我 就 忘 了
- May mà bạn nhắc nhở, nếu không thì tôi đã quên mất.
- 恍悟
- tỉnh ngộ
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恍然醒悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恍然醒悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恍›
悟›
然›
醒›