Đọc nhanh: 毫不怀疑 (hào bất hoài nghi). Ý nghĩa là: không chút nghi ngờ.
Ý nghĩa của 毫不怀疑 khi là Thành ngữ
✪ không chút nghi ngờ
without the slightest doubt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不怀疑
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 狐疑不决
- hoài nghi không quyết; chần chừ.
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 我 怀疑 是 成骨 不 全症
- Tôi lo ngại rằng đó là sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 他 怀疑 结果 不 对
- Anh ấy nghi ngờ kết quả không đúng.
- 我 怀疑 他 不是 好人
- Tôi nghi ngờ anh ấy không phải là người tốt.
- 我 怀疑 他 不会 来 了
- Tôi đoán anh ấy sẽ không đến.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫不怀疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫不怀疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
怀›
毫›
疑›