huí

Từ hán việt: 【hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi). Ý nghĩa là: quanh quẩn; lưu luyến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quanh quẩn; lưu luyến

见〖低徊〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 温度 wēndù zài 30 左右 zuǒyòu 徘徊 páihuái

    - Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.

  • - 鸟儿 niǎoér 徘徊 páihuái zài 空中 kōngzhōng

    - Chim đang bay loanh quanh trên không.

  • - 徘徊 páihuái zài 两个 liǎnggè 全麦 quánmài 面粉 miànfěn 货架 huòjià 之间 zhījiān

    - Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.

  • - 这个 zhègè 男人 nánrén bèi 抓进 zhuājìn le 警察局 jǐngchájú 指控 zhǐkòng zài 一个 yígè 地方 dìfāng 徘徊 páihuái 蓄意 xùyì 作案 zuòàn

    - Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.

  • - 赵老师 zhàolǎoshī zài 门口 ménkǒu 徘徊 páihuái

    - Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 不能 bùnéng 徘徊不前 páihuáibùqián

    - Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.

  • - 总是 zǒngshì 徘徊 páihuái 不能 bùnéng 决定 juédìng

    - Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.

  • - 徘徊 páihuái 瞻顾 zhāngù

    - lưỡng lự; suy đi nghĩ lại

  • - 徘徊 páihuái 不知 bùzhī 何往 héwǎng

    - Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.

  • - de 心意 xīnyì zài 徘徊 páihuái

    - Tâm trạng của anh ấy đang dao động.

  • - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • - 产量 chǎnliàng zài 高位 gāowèi 徘徊 páihuái

    - Sản lượng dao động ở mức cao.

  • - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • - de 成绩 chéngjì 总在 zǒngzài 徘徊 páihuái

    - Điểm số của anh ấy luôn dao động.

  • - zài 楼梯口 lóutīkǒu 徘徊 páihuái

    - Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.

  • - 妖精 yāojing zài 树林 shùlín 徘徊 páihuái

    - Yêu tinh đang lang thang trong rừng.

  • - zài 门口 ménkǒu 徘徊 páihuái

    - Anh ấy đang đi loanh quanh trước cửa.

  • - 追星族 zhuīxīngzú zài 酒店 jiǔdiàn wài 徘徊 páihuái

    - Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.

  • - zài 去留 qùliú 之间 zhījiān 徘徊 páihuái

    - Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.

  • - 已经 yǐjīng 徘徊 páihuái 两天 liǎngtiān le

    - Anh ấy đã do dự hai ngày rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徊

Hình ảnh minh họa cho từ 徊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Huái , Huí
    • Âm hán việt: Hồi
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOWR (竹人田口)
    • Bảng mã:U+5F8A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình