Hán tự: 徊
Đọc nhanh: 徊 (hồi). Ý nghĩa là: quanh quẩn; lưu luyến.
Ý nghĩa của 徊 khi là Động từ
✪ quanh quẩn; lưu luyến
见〖低徊〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徊
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 鸟儿 徘徊 在 空中
- Chim đang bay loanh quanh trên không.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 赵老师 在 门口 徘徊
- Thầy Triệu đi đi lại lại trước cửa.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 他 总是 徘徊 , 不能 决定
- Anh ấy luôn do dự, không thể quyết định.
- 徘徊 瞻顾
- lưỡng lự; suy đi nghĩ lại
- 她 徘徊 不知 何往
- Cô ấy đang đi loanh quanh không biết đi đâu.
- 他 的 心意 在 徘徊
- Tâm trạng của anh ấy đang dao động.
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 产量 在 高位 徘徊
- Sản lượng dao động ở mức cao.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 的 成绩 总在 徘徊
- Điểm số của anh ấy luôn dao động.
- 我 在 楼梯口 徘徊
- Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
- 他 在 门口 徘徊
- Anh ấy đang đi loanh quanh trước cửa.
- 追星族 在 酒店 外 徘徊
- Người hâm mộ đang ở bên ngoài khách sạn.
- 她 在 去留 之间 徘徊
- Cô ấy lưỡng lự giữa việc đi hay ở.
- 他 已经 徘徊 两天 了
- Anh ấy đã do dự hai ngày rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徊›