Đọc nhanh: 怀乡 (hoài hương). Ý nghĩa là: nhớ nhà.
Ý nghĩa của 怀乡 khi là Động từ
✪ nhớ nhà
homesick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀乡
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 她 怀念 家乡 的 味道
- Cô ấy nhớ hương vị của quê hương.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 他 常常 怀念 自己 的 故乡
- Anh ấy thường xuyên nhớ quê hương của mình.
- 我 怀念 遥远 的 故乡
- Tôi nhớ quê hương xa xôi.
- 他 总是 怀念 故乡 的 美食
- Anh ấy luôn nhớ món ăn quê hương.
- 美丽 的 故乡 让 我 难以忘怀
- Quê hương xinh đẹp khiến tôi khó quên.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
- 家乡 的 小面 至今 仍 让 我 怀念
- Vị mì ở quê nhà vẫn khiến tôi nhớ mãi đến giờ
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怀乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怀乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
怀›