Đọc nhanh: 心存怀疑 (tâm tồn hoài nghi). Ý nghĩa là: đáng ngờ.
Ý nghĩa của 心存怀疑 khi là Tính từ
✪ đáng ngờ
to be suspicious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存怀疑
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 起疑心
- sinh nghi.
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 我 有 一丁点 怀疑
- Tôi đã có một chút nghi ngờ.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 他 的 用心 令人 怀疑
- Mưu đồ của anh ấy làm người ta nghi ngờ.
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心存怀疑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心存怀疑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
⺗›
心›
怀›
疑›