Đọc nhanh: 轻信 (khinh tín). Ý nghĩa là: dễ tin; cả tin; cả nghe. Ví dụ : - 不轻信口供。 không dễ tin vào lời khai.
Ý nghĩa của 轻信 khi là Động từ
✪ dễ tin; cả tin; cả nghe
轻易相信
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻信
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 他 因为 轻信 而 受骗
- Anh ấy bị lừa vì quá dễ tin người.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
轻›