Đọc nhanh: 忘掉 (vong điệu). Ý nghĩa là: quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng, quên bẵng; quên khuấy; quên lửng. Ví dụ : - 现在你得忘掉该隐 Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
Ý nghĩa của 忘掉 khi là Động từ
✪ quên mất; quên đi; quên hẳn; quên béng
忘记
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
✪ quên bẵng; quên khuấy; quên lửng
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住
So sánh, Phân biệt 忘掉 với từ khác
✪ 忘掉 vs 忘却
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘掉
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 那 是 一个 忘不掉 的 耻辱
- Đó là một nỗi nhục không thể quên được.
- 现在 你 得 忘掉 该隐
- Bạn cần quên Cain ngay bây giờ.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
掉›