牢记 láojì

Từ hán việt: 【lao ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牢记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao ký). Ý nghĩa là: nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ. Ví dụ : - 。 ghi nhớ trong tim.. - 。 nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牢记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牢记 khi là Động từ

nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ

牢牢地记住

Ví dụ:
  • - 牢记在心 láojìzàixīn

    - ghi nhớ trong tim.

  • - 牢记 láojì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢记

  • - 凯夫 kǎifū 拉尔 lāěr dōu 牢固 láogù

    - Nó mạnh hơn kevlar.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 天天 tiāntiān 惦记 diànjì 孙子 sūnzi

    - Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 钉牢 dīngláo 那片 nàpiàn 布片 bùpiàn

    - Khâu chặt miếng vải đó lại.

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - 牢记 láojì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 宗旨 zōngzhǐ

    - Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.

  • - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • - 牢记在心 láojìzàixīn

    - ghi nhớ trong tim.

  • - 牢记 láojì 自己 zìjǐ de

    - Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.

  • - 牢记 láojì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

  • - 语法 yǔfǎ 知识 zhīshí yào 牢记 láojì

    - Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.

  • - 道德 dàodé 训要 xùnyào 时刻 shíkè 牢记 láojì

    - Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 历史 lìshǐ de 教训 jiàoxun

    - Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.

  • - 我们 wǒmen yào 牢记 láojì 祖先 zǔxiān de 教诲 jiàohuì

    - Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.

  • - 报警 bàojǐng zǎo 损失 sǔnshī shǎo 火警 huǒjǐng 电话 diànhuà 119 yào 记牢 jìláo

    - Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牢记

Hình ảnh minh họa cho từ 牢记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao