Đọc nhanh: 牢记 (lao ký). Ý nghĩa là: nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ. Ví dụ : - 牢记在心。 ghi nhớ trong tim.. - 牢记老师的教导。 nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
Ý nghĩa của 牢记 khi là Động từ
✪ nhớ kỹ; nhớ chắc; khắc ghi; ghi sâu; ghi nhớ; khắc tạc; ghi giữ
牢牢地记住
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢记
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 牢记在心
- ghi nhớ trong tim.
- 牢记 自己 的 责
- Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.
- 牢记 老师 的 教导
- nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 道德 训要 时刻 牢记
- Nguyên tắc đạo đức phải được nhớ kỹ mọi lúc.
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 我们 要 牢记 祖先 的 教诲
- Chúng ta phải ghi nhớ lời dạy của tổ tiên.
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
记›
ghi nhớgiữ trong đầuđể ghi nhớ với sự tôn kính
nhớ; nhớ kỹ
chữ khắc vào đồ vậtghi nhớ; khắc ghi; inchử; minh khắc
Khắc Ghi, Ghi Sâu Trong Lòng, Ghi Nhớ Trong Lòng
Nhớ, Nhớ Ra
ghi tạc; ghi lòng tạc dạ (đạo lý, cách ngôn)
để thu hồiđể hồi tưởng
học thuộc lòngđể ghi nhớ
Khó Quên
Đọc Thuộc Lòng