Đọc nhanh: 铭记 (minh ký). Ý nghĩa là: khắc ghi; ghi sâu trong lòng; ghi nhớ trong lòng; minh; chử; minh khắc; chôn, tạc dạ. Ví dụ : - 父亲的话我铭记于心。 Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.. - 您的教诲我将永生永世铭记在心。 lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
Ý nghĩa của 铭记 khi là Động từ
✪ khắc ghi; ghi sâu trong lòng; ghi nhớ trong lòng; minh; chử; minh khắc; chôn
深深地记在心里
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
✪ tạc dạ
比喻感念不忘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭记
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 铭诸肺腑 ( 比喻 永记 不 忘 )
- khắc sâu trong lòng.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm记›
铭›