Đọc nhanh: 遗忘 (di vong). Ý nghĩa là: quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên, quên mất; quên bẵng; quên khuấy; quên lửng, bỏ quên. Ví dụ : - 童年的生活,至今尚未遗忘。 cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Ý nghĩa của 遗忘 khi là Động từ
✪ quên; quên sạch; quên mất, quên lãng, lãng quên
忘记
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
✪ quên mất; quên bẵng; quên khuấy; quên lửng
应该做的或原来准备做的事情因为疏忽而没有做; 没有记住
✪ bỏ quên
把东西放在一个地方, 忘记拿走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗忘
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 爱 忘带 钥匙
- Anh ấy hay quên mang chìa khóa.
- 初恋 的 恋爱 通常 很 难忘
- Mối tình đầu thường rất khó quên.
- 初恋 总是 最 难忘 的
- Mối tình đầu luôn là khó quên nhất.
- 忘却 、 遗忘 忘却 、 遗忘 的 状态 ; 遗忘
- Quên, trạng thái quên, quên mất; sự quên
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 历史 不能 被 遗忘
- Lịch sử không thể bị lãng quên.
- 那种 遗忘症 是 一种 心理 防御
- Loại mất trí nhớ đó là một sự phòng vệ tâm lý.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遗忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遗忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
遗›