Đọc nhanh: 忘年交 (vong niên giao). Ý nghĩa là: bạn vong niên.
Ý nghĩa của 忘年交 khi là Danh từ
✪ bạn vong niên
年岁差别大、行辈不同而交情深厚的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘年交
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 相交多年
- kết bạn với nhau đã nhiều năm
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 我们 已经 交往 了 两年
- Chúng tôi đã giao du hai năm rồi.
- 他们 已经 交往 很多年 了
- Họ đã qua lại với nhau được nhiều năm.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘年交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘年交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
年›
忘›