记得 jìde

Từ hán việt: 【ký đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ký đắc). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ lại; nhớ được. Ví dụ : - 。 Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.. - 。 Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.. - 。 Chuyện đó tôi vẫn nhớ.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 记得 khi là Động từ

nhớ; nhớ lại; nhớ được

想得起来;没有忘掉

Ví dụ:
  • - 记得 jìde 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.

  • - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • - 那件事 nàjiànshì hái 记得 jìde

    - Chuyện đó tôi vẫn nhớ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记得

记得 + Mệnh đề

nhớ việc gì

Ví dụ:
  • - 记得 jìde shuō guò 这话 zhèhuà

    - Tôi nhớ anh ấy đã nói điều này

  • - 记得 jìde shì 二代 èrdài

    - Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.

记得 + Động từ/ Danh từ

Ví dụ:
  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - 记得 jìde 开车 kāichē 慢点 màndiǎn

    - Bạn nhớ lái xe chậm chút.

So sánh, Phân biệt 记得 với từ khác

记得 vs 记忆

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ, "" là kết cấu bổ ngữ động từ.
- "" có thể đi kèm với bổ ngữ cũng có thể làm tân ngữ, "" không thể đi kèm với bổ ngữ cũng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记得

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 记得 jìde shì 老婆 lǎopó

    - Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • - 记者 jìzhě 事件 shìjiàn 记载 jìzǎi 准确 zhǔnquè

    - Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.

  • - 依稀记得 yīxījìde

    - Nhớ mang máng

  • - 依约 yīyuē 记得 jìde

    - Nhớ mang máng.

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • - hái 记得 jìde gēn shuō guò de 那个 nàgè 里昂 lǐáng 附近 fùjìn de 城堡 chéngbǎo ma

    - Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 这辈子 zhèbèizi dōu 记得 jìde

    - Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

  • - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • - 记得 jìde gěi 汤加 tāngjiā 点盐 diǎnyán

    - Nhớ cho thêm chút muối vào canh.

  • - 天冷 tiānlěng le 记得 jìde 穿 chuān shàng hòu 衣服 yīfú

    - Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.

  • - 记得 jìde de 百褶裙 bǎizhěqún

    - Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记得

Hình ảnh minh họa cho từ 记得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao