Đọc nhanh: 记得 (ký đắc). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ lại; nhớ được. Ví dụ : - 她记得那个地方。 Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.. - 你要记得吃早饭。 Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.. - 那件事我还记得。 Chuyện đó tôi vẫn nhớ.
Ý nghĩa của 记得 khi là Động từ
✪ nhớ; nhớ lại; nhớ được
想得起来;没有忘掉
- 她 记得 那个 地方
- Cô ấy vẫn nhớ nơi đó.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 那件事 我 还 记得
- Chuyện đó tôi vẫn nhớ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记得
✪ 记得 + Mệnh đề
nhớ việc gì
- 我 记得 他 说 过 这话
- Tôi nhớ anh ấy đã nói điều này
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
✪ 记得 + Động từ/ Danh từ
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 你 记得 开车 慢点
- Bạn nhớ lái xe chậm chút.
So sánh, Phân biệt 记得 với từ khác
✪ 记得 vs 记忆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记得
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 依约 记得
- Nhớ mang máng.
- 你 记得 换 点儿 日元
- Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 这辈子 我 都 记得 你
- Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.
- 画家 把 美景 记载 得 迷人
- Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.
- 你 要 记得 吃 早饭
- Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.
- 记得 给 汤加 点盐
- Nhớ cho thêm chút muối vào canh.
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 我 记得 你 的 百褶裙
- Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
记›