Đọc nhanh: 纪念 (kỷ niệm). Ý nghĩa là: kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ, đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật. Ví dụ : - 我们拍照纪念这次聚会。 Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.. - 他们种树来纪念这一天。 Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.. - 我们每年纪念这次事件。 Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.
Ý nghĩa của 纪念 khi là Động từ
✪ kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ
用事物或行动对人或事表示怀念
- 我们 拍照 纪念 这次 聚会
- Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.
- 他们 种树 来 纪念 这 一天
- Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.
- 我们 每年 纪念 这次 事件
- Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 纪念 khi là Danh từ
✪ đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật
用来表示纪念的 (物品)
- 这是 一份 珍贵 的 纪念
- Đây là kỷ vật quý giá.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纪念
✪ 纪念 + Tân ngữ
kỷ niệm/ tưởng nhớ cái gì/ ai
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 她 写 了 一首 诗来 纪念 朋友
- Cô ấy viết một bài thơ để kỷ niệm bạn bè.
✪ 纪念 + Danh từ
- 我 买 了 一本 纪念册
- Tôi đã mua một cuốn sổ kỷ niệm.
- 他 送 我 一枚 纪念币
- Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.
✪ Động từ + 纪念
hành động liên quan đến 纪念
- 这个 首饰 你 留作 纪念 吧
- Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.
- 这 本书 送给 你 做 个 纪念
- Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.
So sánh, Phân biệt 纪念 với từ khác
✪ 留念 vs 纪念
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 这 本书 做 纪念品
- Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 雄伟 、 庄严 的 人民英雄纪念碑
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 他 送 我 一枚 纪念币
- Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纪念
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm念›
纪›