纪念 jìniàn

Từ hán việt: 【kỷ niệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纪念" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỷ niệm). Ý nghĩa là: kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ, đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật. Ví dụ : - 。 Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.. - 。 Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.. - 。 Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纪念 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 纪念 khi là Động từ

kỷ niệm; tưởng niệm; tưởng nhớ

用事物或行动对人或事表示怀念

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 拍照 pāizhào 纪念 jìniàn 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.

  • - 他们 tāmen 种树 zhòngshù lái 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān

    - Họ trồng cây để kỷ niệm ngày này.

  • - 我们 wǒmen 每年 měinián 纪念 jìniàn 这次 zhècì 事件 shìjiàn

    - Chúng tôi kỷ niệm sự kiện này hàng năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 纪念 khi là Danh từ

đồ kỷ niệm; vật kỷ niệm; kỷ vật

用来表示纪念的 (物品)

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 珍贵 zhēnguì de 纪念 jìniàn

    - Đây là kỷ vật quý giá.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān gěi zuò 纪念 jìniàn ba

    - Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纪念

纪念 + Tân ngữ

kỷ niệm/ tưởng nhớ cái gì/ ai

Ví dụ:
  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - xiě le 一首 yīshǒu 诗来 shīlái 纪念 jìniàn 朋友 péngyou

    - Cô ấy viết một bài thơ để kỷ niệm bạn bè.

纪念 + Danh từ

Ví dụ:
  • - mǎi le 一本 yīběn 纪念册 jìniàncè

    - Tôi đã mua một cuốn sổ kỷ niệm.

  • - sòng 一枚 yīméi 纪念币 jìniànbì

    - Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.

Động từ + 纪念

hành động liên quan đến 纪念

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 首饰 shǒushì 留作 liúzuò 纪念 jìniàn ba

    - Bạn giữ món đồ trang sức này làm đồ kỉ niệm đi.

  • - zhè 本书 běnshū 送给 sònggěi zuò 纪念 jìniàn

    - Cuốn sách này tặng cho bạn làm kỷ niệm.

So sánh, Phân biệt 纪念 với từ khác

留念 vs 纪念

Giải thích:

- "" lưu niệm, giữ làm kỷ niệm.
- "" kỷ niệm hoặc ghi nhớ sự kiện nào đó hoặc tưởng niệm người đã mất.
- """khi làm động từ có thể mang tân ngữ nên có thể tổ hợp thành..., ......

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念

  • - shì 一处 yīchù 重要 zhòngyào de 巴斯克 bāsīkè 纪念碑 jìniànbēi

    - Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 这枪 zhèqiāng shì 越战 yuèzhàn 纪念碑 jìniànbēi de 复刻版 fùkèbǎn

    - Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.

  • - 这些 zhèxiē 傲人 àorén de 成果 chéngguǒ shì 最好 zuìhǎo de 纪念品 jìniànpǐn

    - Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.

  • - 临别 línbié 纪念 jìniàn

    - kỉ niệm lúc chia tay.

  • - 发售 fāshòu 纪念邮票 jìniànyóupiào

    - bán tem kỷ niệm

  • - 珍贵 zhēnguì de 纪念品 jìniànpǐn

    - Vật kỷ niệm quý giá

  • - 高耸 gāosǒng de 纪念碑 jìniànbēi

    - bia kỷ niệm cao ngất

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 他存 tācún le 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • - zhè 本书 běnshū zuò 纪念品 jìniànpǐn

    - Cuốn sách này được dùng làm quà lưu niệm.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • - 这个 zhègè 战场 zhànchǎng bèi 视为 shìwéi 圣地 shèngdì 纪念 jìniàn 战死 zhànsǐ zài 这里 zhèlǐ de 战士 zhànshì

    - Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.

  • - 雄伟 xióngwěi 庄严 zhuāngyán de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng hùng vỹ trang nghiêm.

  • - 我们 wǒmen zài 纪念册 jìniàncè shàng qiān le míng

    - Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.

  • - sòng 一枚 yīméi 纪念币 jìniànbì

    - Anh ấy tặng tôi một đồng xu kỷ niệm.

  • - 峰顶 fēngdǐng de 纪念碑 jìniànbēi 高耸 gāosǒng 空际 kōngjì

    - đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纪念

Hình ảnh minh họa cho từ 纪念

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪念 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao