健忘 jiànwàng

Từ hán việt: 【kiện vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "健忘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện vong). Ý nghĩa là: dễ quên; hay quên; chóng quên; đãng trí. Ví dụ : - 西。 Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.. - 。 Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.. - 。 Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 健忘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 健忘 khi là Tính từ

dễ quên; hay quên; chóng quên; đãng trí

容易忘事

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn hěn 健忘 jiànwàng 总是 zǒngshì diū 东西 dōngxī

    - Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.

  • - 年纪 niánjì le rén 容易 róngyì 变得 biànde 健忘 jiànwàng

    - Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.

  • - tài 健忘 jiànwàng 常常 chángcháng 忘记 wàngjì 吃药 chīyào

    - Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 健忘

A + 变得 + 很 + 健忘

A trở nên rất hay quên

Ví dụ:
  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.

  • - 退休 tuìxiū hòu 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健忘

  • - wàng le 那个 nàgè 数码 shùmǎ

    - Tôi quên mất chữ số đó.

  • - zhù 妈妈 māma 永远 yǒngyuǎn 健康 jiànkāng

    - Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - zhè 两匹 liǎngpǐ jìn hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 忘情 wàngqíng 歌唱 gēchàng

    - ca hát say sưa

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • - 忘记 wàngjì dài 护照 hùzhào le

    - Tôi quên mang hộ chiếu rồi.

  • - 初恋 chūliàn de 恋爱 liànài 通常 tōngcháng hěn 难忘 nánwàng

    - Mối tình đầu thường rất khó quên.

  • - tài 健忘 jiànwàng 常常 chángcháng 忘记 wàngjì 吃药 chīyào

    - Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.

  • - 年纪 niánjì le rén 容易 róngyì 变得 biànde 健忘 jiànwàng

    - Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.

  • - 那些 nèixiē 药会 yàohuì 不会 búhuì ràng 健忘症 jiànwàngzhèng

    - Nhưng những loại thuốc đó không gây ra chứng hay quên.

  • - 退休 tuìxiū hòu 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.

  • - 最近 zuìjìn hěn 健忘 jiànwàng 总是 zǒngshì diū 东西 dōngxī

    - Gần đây cô ấy rất hay quên, luôn làm mất đồ.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 制约 zhìyuē le de 工作 gōngzuò

    - Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 健忘

Hình ảnh minh họa cho từ 健忘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vương
    • Nét bút:丶一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVP (卜女心)
    • Bảng mã:U+5FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao