记住 jìzhu

Từ hán việt: 【kí trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "记住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí trụ). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ. Ví dụ : - 。 Bạn phải nhớ bài học hôm nay.. - 。 Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.. - ? Bạn có thể nhớ những con số này không?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 记住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 记住 khi là Động từ

nhớ; ghi nhớ; nhớ kĩ

留在记忆中

Ví dụ:
  • - yào 记住 jìzhu 今天 jīntiān de 教训 jiàoxun

    - Bạn phải nhớ bài học hôm nay.

  • - 我们 wǒmen yào 记住 jìzhu de 名字 míngzi

    - Chúng ta phải nhớ tên cô ấy.

  • - néng 记住 jìzhu 这些 zhèxiē 数字 shùzì ma

    - Bạn có thể nhớ những con số này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记住

  • - 登记 dēngjì zhù zài 威基基 wēijījī de 科里 kēlǐ 饭店 fàndiàn

    - Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.

  • - 暗暗 ànàn 记住 jìzhu 建议 jiànyì

    - Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 牢牢地 láoláodì 记住 jìzhu le de 名字 míngzi

    - Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.

  • - 好好 hǎohǎo 记住 jìzhu

    - nhớ cho kỹ.

  • - 你们 nǐmen yào 记住 jìzhu 会话 huìhuà

    - Các bạn cần nhớ kỹ hội thoại.

  • - 酗酒 xùjiǔ hòu 记不住 jìbuzhù 事情 shìqing

    - Sau khi say rượu, anh ấy không nhớ gì.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 记不住 jìbuzhù 这么 zhème duō

    - Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.

  • - zǒng 记不住 jìbuzhù 邮编 yóubiān

    - Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.

  • - 记住 jìzhu 犯错 fàncuò 可怕 kěpà

    - Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.

  • - 记不住 jìbuzhù 阴历 yīnlì 日子 rìzi

    - Anh ấy không nhớ được ngày theo âm lịch.

  • - 这个 zhègè rén 记不住 jìbuzhù le

    - Tôi không thể nhớ được người này.

  • - 记不住 jìbuzhù 这个 zhègè 号码 hàomǎ

    - Tôi không nhớ được số này.

  • - 切切 qiēqiē 记住 jìzhu 这个 zhègè 教训 jiàoxun

    - Nhất định nhớ kỹ bài học này.

  • - 生词 shēngcí 太多 tàiduō le 记不住 jìbuzhù

    - Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ nổi.

  • - 入住 rùzhù qián 必须 bìxū xiān 登记 dēngjì

    - Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.

  • - 我会 wǒhuì 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 的话 dehuà

    - Tôi sẽ mãi mãi nhớ lời của bạn.

  • - 这个 zhègè 抄写 chāoxiě 十遍 shíbiàn jiù néng 记住 jìzhu zěn 拼写 pīnxiě le

    - Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 记住

Hình ảnh minh họa cho từ 记住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao