切记 qièjì

Từ hán việt: 【thiết ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "切记" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiết ký). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ kỹ. Ví dụ : - 。 Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.. - 。 Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.. - . Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 切记 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 切记 khi là Động từ

nhớ; nhớ kỹ

牢牢地记住

Ví dụ:
  • - qǐng 切记 qièjì 父母 fùmǔ de 生日 shēngrì

    - Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.

  • - 切记 qièjì 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 开会 kāihuì

    - Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切记

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - jiào 切尔西 qièěrxī · 卡特 kǎtè

    - Tên cô ấy là Chelsea Carter.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 是不是 shìbúshì 迪克 díkè · 切尼 qiēní

    - Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.

  • - zài 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì shí 记忆力 jìyìlì 还好 háihǎo

    - Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 妈妈 māma 记性 jìxing 不好 bùhǎo

    - Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 睡觉 shuìjiào qián 切记 qièjì 把门 bǎmén 关上 guānshàng

    - Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.

  • - 切切 qiēqiē 不可 bùkě 忘记 wàngjì

    - nhất định không được quên.

  • - 切切 qiēqiē 记住 jìzhu 这个 zhègè 教训 jiàoxun

    - Nhất định nhớ kỹ bài học này.

  • - 切记 qièjì 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 开会 kāihuì

    - Nhớ kỹ, sáng mai tám giờ họp.

  • - qǐng 切记 qièjì 父母 fùmǔ de 生日 shēngrì

    - Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 切记

Hình ảnh minh họa cho từ 切记

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 切记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao