微风 wéifēng

Từ hán việt: 【vi phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi phong). Ý nghĩa là: Gió nhẹ, gió hiu hiu. Ví dụ : - 。 Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.. - 。 gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.. - 。 gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微风 khi là Danh từ

Gió nhẹ

微风:汉语词汇

Ví dụ:
  • - 小草 xiǎocǎo zài 微风 wēifēng xià 频频点头 pínpíndiǎntóu

    - Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 撩动 liáodòng zhe 垂柳 chuíliǔ de 枝条 zhītiáo

    - gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gió hiu hiu

温和的风, 多指春风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微风

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 水面 shuǐmiàn le 微波 wēibō

    - Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 吹过 chuīguò 湖面 húmiàn shàng 泛起 fànqǐ 层层 céngcéng 涟漪 liányī

    - gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • - 微风 wēifēng 拂煦 fúxù

    - gió nhẹ thổi ấm áp.

  • - 微微 wēiwēi de 暖风 nuǎnfēng 吹过 chuīguò 大地 dàdì

    - Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.

  • - 树枝 shùzhī zài 风中 fēngzhōng 微微 wēiwēi 晃动 huàngdòng

    - Cành cây khẽ đung đưa trong gió.

  • - 微风习习 wēifēngxíxí

    - hiu hiu gió nhẹ.

  • - 小草 xiǎocǎo zài 微风 wēifēng xià 频频点头 pínpíndiǎntóu

    - Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.

  • - 这里 zhèlǐ 傍晚 bàngwǎn 常常 chángcháng guā 微风 wēifēng

    - Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.

  • - 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 舒展 shūzhǎn

    - Lá cây giãn ra trong làn gió nhẹ.

  • - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

  • - 夕时 xīshí 微风习习 wēifēngxíxí

    - Gió nhẹ thổi vào buổi chiều.

  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 树之樾 shùzhīyuè

    - Gió nhẹ thổi qua bóng cây.

  • - 这里 zhèlǐ 烦嚣 fánxiāo de 声音 shēngyīn 一点 yìdiǎn tīng 不到 búdào le 只有 zhǐyǒu 树叶 shùyè zài 微风 wēifēng zhōng 沙沙作响 shāshāzuòxiǎng

    - không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.

  • - 微风 wēifēng 撩动 liáodòng zhe 垂柳 chuíliǔ de 枝条 zhītiáo

    - gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.

  • - 微风 wēifēng chuī lái 感到 gǎndào 十分 shífēn 快意 kuàiyì

    - gió thổi nhè nhẹ, cảm thấy vô cùng thoải mái.

  • - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • - 微风 wēifēng 拂过 bìguò 脸庞 liǎnpáng

    - Gió lướt nhẹ qua mặt.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微风

Hình ảnh minh họa cho từ 微风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao