Đọc nhanh: 清风 (thanh phong). Ý nghĩa là: gió mát. Ví dụ : - 清风徐来。 gió mát thổi nhẹ tới. - 清风明月。 trăng thanh gió mát.
Ý nghĩa của 清风 khi là Danh từ
✪ gió mát
凉爽的风
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风
- 看 风色
- xem tình thế
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 筠翠常伴 清风 摇
- Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 清爽
- Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.
- 她 喜欢 清一色 的 装饰 风格
- Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.
- 夏天 的 风 让 人 感觉 很 清爽
- Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这里 山清水秀 , 宛然 桂林 风景
- nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
风›