清风 qīngfēng

Từ hán việt: 【thanh phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh phong). Ý nghĩa là: gió mát. Ví dụ : - 。 gió mát thổi nhẹ tới. - 。 trăng thanh gió mát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清风 khi là Danh từ

gió mát

凉爽的风

Ví dụ:
  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 清风 qīngfēng 扑面 pūmiàn

    - gió mát tạt vào mặt.

  • - 风月 fēngyuè 清幽 qīngyōu

    - gió mát trăng trong

  • - 风格 fēnggé 清雅 qīngyǎ

    - phong cách thanh nhã.

  • - 筠翠常伴 yúncuìchángbàn 清风 qīngfēng yáo

    - Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái

    - gió mát thổi nhẹ tới

  • - 清风徐来 qīngfēngxúlái 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • - 秋天 qiūtiān de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió thu rất trong lành.

  • - 设计 shèjì 风格 fēnggé 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế mới lạ.

  • - 草原 cǎoyuán de fēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.

  • - 早晨 zǎochén de 熏风 xūnfēng hěn 清新 qīngxīn

    - Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.

  • - de 设计 shèjì 风格 fēnggé hěn 清新 qīngxīn

    - Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.

  • - 微风 wēifēng 使 shǐ 房间 fángjiān 变得 biànde 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.

  • - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué 清爽 qīngshuǎng

    - Gió mùa hè làm cho người ta cảm thấy mát mẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 清一色 qīngyīsè de 装饰 zhuāngshì 风格 fēnggé

    - Cô ấy thích phong cách trang trí đơn giản.

  • - 夏天 xiàtiān de fēng ràng rén 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Cơn gió mùa hè làm người ta cảm thấy rất dễ chịu.

  • - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • - 这里 zhèlǐ 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 宛然 wǎnrán 桂林 guìlín 风景 fēngjǐng

    - nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清风

Hình ảnh minh họa cho từ 清风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao