Đọc nhanh: 风沙 (phong sa). Ý nghĩa là: gió cát; gió bụi. Ví dụ : - 漫天的风沙 gió cát đầy trời
Ý nghĩa của 风沙 khi là Danh từ
✪ gió cát; gió bụi
风和被风卷起的沙土
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风沙
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 风沙 焘 住 了 车子
- Cát bụi phủ kín chiếc xe.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 沙土 被 风吹 得 四处 飞扬
- Cát bị gió thổi bay tứ phía.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 风沙 强烈 , 拿坏 了 建筑
- Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
风›