Đọc nhanh: 轻风 (khinh phong). Ý nghĩa là: gió nhẹ, gio nhẹ.
Ý nghĩa của 轻风 khi là Danh từ
✪ gió nhẹ
breeze
✪ gio nhẹ
light wind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻风
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 糸 在 风中 轻轻 飘
- Lụa nhẹ nhàng bay trong gió.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 绪风 在 树林 中 轻轻 吹拂
- Gió thừa nhẹ nhàng thổi qua khu rừng.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轻›
风›