Đọc nhanh: 居然 (cư nhiên). Ý nghĩa là: lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại. Ví dụ : - 这件衣服居然这么便宜。 Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.. - 这家餐厅居然没有人知道。 Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.. - 他居然能说一口流利的汉语。 Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
Ý nghĩa của 居然 khi là Phó từ
✪ lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại
表示出乎意料;竟然
- 这件 衣服 居然 这么 便宜
- Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.
- 这家 餐厅 居然 没有 人 知道
- Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居然
✪ A + 居然 + Động từ
A thế mà lại...
- 他 居然 忘记 了 重要 的 会议
- Anh ấy vậy mà lại quên cuộc họp quan trọng.
- 他 居然 忘记 了 她 的 生日
- Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.
✪ A(cụm từ/ mệnh đề), B + 居然 +...
A, B thế mà lại/ vậy mà lại...
- 这么 难 的 题 , 他 居然 做 对 了
- Câu hỏi khó như thế, anh ấy vậy mà lại làm đúng rồi.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
So sánh, Phân biệt 居然 với từ khác
✪ 居然 vs 竟然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居然
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 他 居然 居此 要职
- Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
- 自然灾害 威胁 到 当地 居民
- Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 他 居然 骂 我 是 笨货
- Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.
- 哇塞 , 居然 这么 快 就 完成 了 !
- Ôi, sao lại hoàn thành nhanh thế!
- 这件 衣服 居然 这么 便宜
- Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.
- 他 居然 敢 给 我 颜色 看 !
- Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.
- 她 那么 不 协调 居然 能 跑 得 如此 优雅
- Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 我们 刚才 居然 走 到 俄勒冈州 了
- Chúng tôi đi bộ đến Oregon?
- 这家 餐厅 居然 没有 人 知道
- Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›
然›