居然 jūrán

Từ hán việt: 【cư nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "居然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư nhiên). Ý nghĩa là: lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại. Ví dụ : - 便。 Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.. - 。 Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.. - 。 Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 居然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 居然 khi là Phó từ

lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại

表示出乎意料;竟然

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 居然 jūrán 这么 zhème 便宜 piányí

    - Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 居然 jūrán 没有 méiyǒu rén 知道 zhīdào

    - Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.

  • - 居然 jūrán néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 居然

A + 居然 + Động từ

A thế mà lại...

Ví dụ:
  • - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy vậy mà lại quên cuộc họp quan trọng.

  • - 居然 jūrán 忘记 wàngjì le de 生日 shēngrì

    - Anh ấy thế mà lại quên ngày sinh nhật của cô ấy.

A(cụm từ/ mệnh đề), B + 居然 +...

A, B thế mà lại/ vậy mà lại...

Ví dụ:
  • - 这么 zhème nán de 居然 jūrán zuò duì le

    - Câu hỏi khó như thế, anh ấy vậy mà lại làm đúng rồi.

  • - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

So sánh, Phân biệt 居然 với từ khác

居然 vs 竟然

Giải thích:

- "" và "" đều có ý nghĩa không ngờ tới.
- "" thường dùng trong văn viết, "" dùng được trong cả văn nói và văn viết.
- "" có thể dùng "", "" không thể dùng "".
- "" thỉnh thoảng có thể dùng trước chủ ngữ, "" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居然

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 居然 jūrán 可知 kězhī

    - rõ ràng có thể nhìn thấy được.

  • - 居然 jūrán 居此 jūcǐ 要职 yàozhí

    - Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.

  • - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

  • - 居然 jūrán pàn le

    - Cô ấy thế mà phản bội.

  • - 猫咪 māomī 居然 jūrán 会眠 huìmián

    - Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.

  • - 自然灾害 zìránzāihài 威胁 wēixié dào 当地 dāngdì 居民 jūmín

    - Thiên tai gây nguy hiểm cho cư dân địa phương.

  • - 居然 jūrán 自带 zìdài 围嘴 wéizuǐ

    - Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?

  • - 小儿麻痹 xiǎoérmábì 居然 jūrán yǒu 疫苗 yìmiáo ma

    - Có vắc xin bại liệt?

  • - 居然 jūrán shì 笨货 bènhuò

    - Anh ấy chửi tôi là đồ ngốc.

  • - 哇塞 wāsāi 居然 jūrán 这么 zhème kuài jiù 完成 wánchéng le

    - Ôi, sao lại hoàn thành nhanh thế!

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 居然 jūrán 这么 zhème 便宜 piányí

    - Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.

  • - 居然 jūrán gǎn gěi 颜色 yánsè kàn

    - Anh ta thế mà lại dám cho tôi bài học.

  • - 那么 nàme 协调 xiétiáo 居然 jūrán néng pǎo 如此 rúcǐ 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.

  • - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

  • - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái 居然 jūrán zǒu dào 俄勒冈州 élègāngzhōu le

    - Chúng tôi đi bộ đến Oregon?

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 居然 jūrán 没有 méiyǒu rén 知道 zhīdào

    - Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.

  • - 咱家 zájiā 居然 jūrán bèi 打劫 dǎjié le

    - Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居然

Hình ảnh minh họa cho từ 居然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao