敢情 gǎnqing

Từ hán việt: 【cảm tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敢情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tình). Ý nghĩa là: thì ra; hoá ra; té ra, tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên. Ví dụ : - !。 ô! hoá ra ban đêm có tuyết.. - 。 thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.. - ?! Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敢情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敢情 khi là Phó từ

thì ra; hoá ra; té ra

表示发现原来没有发现的情况

Ví dụ:
  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 敢情 gǎnqing shì 一个 yígè 地下 dìxià 工作者 gōngzuòzhě

    - thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.

tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên

表示情理明显,不必怀疑

Ví dụ:
  • - 办个 bàngè 托儿所 tuōérsuǒ ma 敢情 gǎnqing hǎo

    - Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢情

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 哥哥 gēge shì 一个 yígè hěn 勇敢的人 yǒnggǎnderén

    - Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - yōu 敢情 gǎnqing 夜里 yèli xià le 大雪 dàxuě la

    - ô! hoá ra ban đêm có tuyết.

  • - 办个 bàngè 托儿所 tuōérsuǒ ma 敢情 gǎnqing hǎo

    - Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

  • - 敢情 gǎnqing shì 一个 yígè 地下 dìxià 工作者 gōngzuòzhě

    - thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢情

Hình ảnh minh họa cho từ 敢情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao