Đọc nhanh: 敢情 (cảm tình). Ý nghĩa là: thì ra; hoá ra; té ra, tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên. Ví dụ : - 呦!敢情夜里下了大雪啦。 ô! hoá ra ban đêm có tuyết.. - 敢情他也是一个地下工作者。 thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.. - 办个托儿所吗?那敢情好! Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
Ý nghĩa của 敢情 khi là Phó từ
✪ thì ra; hoá ra; té ra
表示发现原来没有发现的情况
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
✪ tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên
表示情理明显,不必怀疑
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢情
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 哥哥 是 一个 很 勇敢的人
- Anh trai tớ là một người rất dũng cảm.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
敢›