弯子 wānzi

Từ hán việt: 【loan tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弯子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan tử). Ý nghĩa là: phần cong; chỗ cong. Ví dụ : - 。 có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.. - 。 "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弯子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 弯子 khi là Danh từ

phần cong; chỗ cong

弯曲的部分

Ví dụ:
  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō 出来 chūlái 不要 búyào 绕弯子 ràowānzi

    - có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - shì 直筒子 zhítǒngzi 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 从来不 cóngláibù huì 拐弯抹角 guǎiwānmòjiǎo

    - anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 满肚子 mǎndǔzi 弯弯绕 wānwānrào de rén

    - Tôi không thích những người nội tâm phức tạp

  • - 汽车 qìchē 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo 开进 kāijìn le 村子 cūnzi

    - ô tô chạy vòng vèo vào làng.

  • - gāng 吃完饭 chīwánfàn zài 院子 yuànzi 绕弯儿 ràowāner

    - anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.

  • - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 直截了当 zhíjiéliǎodàng 地说 dìshuō 出来 chūlái 不要 búyào 绕弯子 ràowānzi

    - có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弯子

Hình ảnh minh họa cho từ 弯子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弯子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao