Đọc nhanh: 曲曲弯弯 (khúc khúc loan loan). Ý nghĩa là: uốn khúc; khúc khuỷu; ngoằn ngoèo; cong queo. Ví dụ : - 山坳里尽是些曲曲弯弯的羊肠小道。 trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.. - 黄河曲曲弯弯地流过河套。 Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
✪ uốn khúc; khúc khuỷu; ngoằn ngoèo; cong queo
(曲曲弯弯的) 形容弯曲很多
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲曲弯弯
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 桥下 的 支柱 开始 弯曲
- Các trụ cầu bên dưới bắt đầu bị cong.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 这 条 小路 弯弯曲曲 通向 海滩
- Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.
- 他 把 木棍 弯曲
- Anh ta uốn cong cây gậy.
- 那个 杠 有点 弯曲
- Cái cọc kia hơi cong.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 他 把 铁丝 弯曲 了
- Anh ấy uốn cong sợi dây thép rồi.
- 这 条 弯曲 的 路 好 难 走
- Con đường ngoằn ngoèo này rất khó đi.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 他 把 那根 铁丝 弯曲 了
- Anh ta uốn cong sợi dây sắt đó rồi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲曲弯弯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲曲弯弯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
曲›