Đọc nhanh: 笔直 (bút trực). Ý nghĩa là: thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng. Ví dụ : - 他回答得很笔直。 Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.. - 道路延伸得笔直。 Con đường kéo dài thẳng tắp.. - 树木长得笔直。 Cây cối mọc thẳng đứng.
Ý nghĩa của 笔直 khi là Tính từ
✪ thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng
很直
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 树木 长得 笔直
- Cây cối mọc thẳng đứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 笔直
✪ 笔直 + 的 + Danh từ
"笔直" vai trò định ngữ
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 森林 里 有 很多 笔直 的 树
- Trong rừng có rất nhiều cây thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔直
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 秉笔直书
- tả thực
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 树木 长得 笔直
- Cây cối mọc thẳng đứng.
- 这个 字 有 两 笔直
- Chữ này có hai nét dọc.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 森林 里 有 很多 笔直 的 树
- Trong rừng có rất nhiều cây thẳng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
笔›
thẳng; thẳng thắn; xộc xộctiếp tục; tiếp
thẳng tắp, không quanh co
thẳng (đứng thẳng)phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)thẳng băng
Vuông Góc
thẳng; thẳng tắp; thẳng băng; thẳng óngễn
Thẳng Tắp
Đường Kính
thẳng tắp; thẳng đứng; thẳng
ngay thẳng; chính trực; chính pháithẳng; thẳng tuốt
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Uốn Lượn, Cong Queo
uốn lượn; quanh co; uốn khúc
quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèovu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)
quănuốnlàm xoăn (tóc)cuộn lênuốn quănloăn xoăn
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
uốn lượn; quanh co; uốn khúc; uốn quanh (đường đi, dãy núi, dòng sông)
Xiêu, Vẹo, Lệch, Nghiêng
uốn quăn
Núi Hua ở Thiểm Tây, ngọn núi phía tây của Ngũ Linh Sơn 五嶽 | 五岳
xung quanh; xoay quanh; chung quanh; vây quanh; bao quanh; hoànquây quanh
Rẽ, Ngoặt, Quẹo
lệch lạcsự dời chỗbù lại
Bóp Méo
đúng sai; phải trái; trắng đen; ngay gian
Xuyên Tạc
nghiêng lệch; méo; xiêu vẹo; chệch đường ray; chếch mác; lệch lạc; kênh; lẹo; giẹoxệch