Đọc nhanh: 笔挺 (bút đĩnh). Ý nghĩa là: thẳng (đứng thẳng), phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo), thẳng băng. Ví dụ : - 一营民兵笔挺地站着,听候发令。 một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh. - 穿着一身笔挺的西服 mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
Ý nghĩa của 笔挺 khi là Tính từ
✪ thẳng (đứng thẳng)
很直地(立着)
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
✪ phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)
(衣服)烫得很平而折叠的痕迹又很直
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
✪ thẳng băng
很直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔挺
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 他 的 文笔优美
- Chữ viết của anh ấy rất đẹp.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 他 最近 挺忙 , 很少 动笔
- gần đây anh ấy bận, chẳng viết lách gì cả.
- 穿着 一身 笔挺 的 西服
- mặc bộ âu phục ủi phẳng phiu
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔挺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
笔›