Đọc nhanh: 迂曲 (vu khúc). Ý nghĩa là: quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc. Ví dụ : - 山路迂曲难行。 đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
✪ quanh co; khúc khuỷu; uốn khúc; vu khúc
迂回曲折
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迂曲
- 那河 有 好多 河曲
- Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 欢快 的 乐曲
- bản nhạc vui; khúc hát vui vẻ
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 山路 曲 迂
- Núi uốn khúc, đường quanh co.
- 迂回曲折
- quanh co khúc khuỷu
- 山路 迂曲 难 行
- đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迂曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迂曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm曲›
迂›