Đọc nhanh: 挺拔 (đĩnh bạt). Ý nghĩa là: cao và thẳng; thẳng tắp, rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường. Ví dụ : - 峰峦挺拔 núi cao thẳng đứng.. - 挺拔的白杨 cây bạch dương thẳng đứng. - 笔力挺拔 bút lực mạnh mẽ
Ý nghĩa của 挺拔 khi là Tính từ
✪ cao và thẳng; thẳng tắp
直立而高耸
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
✪ rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường
坚强有力;强劲
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺拔
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 挺拔 的 白杨
- cây bạch dương thẳng đứng
- 身材 很 乔直 挺拔
- Thân hình rất cao và thẳng.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 这个 想法 挺 可以 的
- Ý tưởng này khá được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
挺›
đứng thẳngchắc; vững chắc; bền vững
Cao Chót Vót, Cao Vút
thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng
Sừng Sững
đứng sừng sững
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
thẳng; thẳng tắp; thẳng băng; thẳng óngễn
thẳng (đứng thẳng)phẳng phiu; thẳng thớm; thẳng đứng (quần áo)thẳng băng
cao và dốc (núi)sắc sảo (văn vẻ)
chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngấtcheo veo
cao và thẳng
trội hơn; xinh đẹp; duyên dáng
mạnh