挺拔 tǐngbá

Từ hán việt: 【đĩnh bạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挺拔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đĩnh bạt). Ý nghĩa là: cao và thẳng; thẳng tắp, rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường. Ví dụ : - núi cao thẳng đứng.. - cây bạch dương thẳng đứng. - bút lực mạnh mẽ

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挺拔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挺拔 khi là Tính từ

cao và thẳng; thẳng tắp

直立而高耸

Ví dụ:
  • - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

rắn rỏi; kiên cường; mạnh mẽ kiên cường

坚强有力;强劲

Ví dụ:
  • - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺拔

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 屋里 wūlǐ 嘻嘻哈哈 xīxīhāhā de 闹腾 nàoteng 挺欢 tǐnghuān

    - trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 地板 dìbǎn 挺光 tǐngguāng

    - Sàn nhà đã được lau trơn bóng.

  • - zhè 房子 fángzi 看着 kànzhe 挺污 tǐngwū

    - Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - hǎo 逞强 chěngqiáng 遇事 yùshì ài 拔尖儿 bájiāner

    - anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 堵墙 dǔqiáng tǐng 犀固 xīgù

    - Bức tường đó khá kiên cố.

  • - 此事 cǐshì 办得 bàndé tǐng tuǒ de

    - Việc này được xử lý khá ổn thỏa.

  • - 这人 zhèrén tǐng néng 钻营 zuānyíng de

    - Người này rất giỏi dựa dẫm.

  • - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • - 笔力 bǐlì 挺拔 tǐngbá

    - bút lực mạnh mẽ

  • - 挺拔 tǐngbá de 白杨 báiyáng

    - cây bạch dương thẳng đứng

  • - 身材 shēncái hěn 乔直 qiáozhí 挺拔 tǐngbá

    - Thân hình rất cao và thẳng.

  • - 杉树 shānshù 高大 gāodà qiě 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.

  • - 那棵 nàkē 松树 sōngshù 长得 zhǎngde hěn 挺拔 tǐngbá

    - Cây thông kia mọc rất thẳng.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ tǐng 可以 kěyǐ de

    - Ý tưởng này khá được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挺拔

Hình ảnh minh họa cho từ 挺拔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt , Bội
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKK (手戈大大)
    • Bảng mã:U+62D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
    • Bảng mã:U+633A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa