Đọc nhanh: 年老 (niên lão). Ý nghĩa là: già đi; tuổi tác cao. Ví dụ : - 她在忙着照顾两个年老的亲戚。 Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.. - 他无法想像她年老的样子。 Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.. - 他已年老,然而记忆力还好。 Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
Ý nghĩa của 年老 khi là Danh từ
✪ già đi; tuổi tác cao
年纪大
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 他 已 年老 , 然而 记忆力 还好
- Ông đã già nhưng trí nhớ vẫn còn tốt.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年老
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 老年 迪斯科
- điệu đít-xcô của người già.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老年 白内障
- bệnh đục tinh thể tuổi già
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
老›