Đọc nhanh: 百年谐老 (bá niên hài lão). Ý nghĩa là: chúc cả ông, bà trăm tuổi; cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già; chúc vợ chồng mới cưới sống lâu hòa hợp đến trăm tuổi.
Ý nghĩa của 百年谐老 khi là Thành ngữ
✪ chúc cả ông, bà trăm tuổi; cùng sống với nhau đến trăm tuổi, đến lúc già; chúc vợ chồng mới cưới sống lâu hòa hợp đến trăm tuổi
祝人夫妻感情和谐不变,一直到老也不分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百年谐老
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 陈年 老帐
- món nợ lâu năm.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 百年偕老
- bách niên giai lão
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百年谐老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百年谐老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
百›
老›
谐›