Đọc nhanh: 中老年人 (trung lão niên nhân). Ý nghĩa là: người trung niên và người già.
Ý nghĩa của 中老年人 khi là Danh từ
✪ người trung niên và người già
middle-aged and elderly people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中老年人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 人到中年
- con người đến tuổi trung niên.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 老人 寓此 已有 多年
- Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中老年人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中老年人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
人›
年›
老›