中老年人 zhōng lǎonián rén

Từ hán việt: 【trung lão niên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中老年人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung lão niên nhân). Ý nghĩa là: người trung niên và người già.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中老年人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中老年人 khi là Danh từ

người trung niên và người già

middle-aged and elderly people

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中老年人

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 老年人 lǎoniánrén jiù 爱忘事 àiwàngshì

    - Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 老人 lǎorén 眼中 yǎnzhōng 透着 tòuzhe 喜悦 xǐyuè

    - Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.

  • - 老年人 lǎoniánrén 容易 róngyì 骨折 gǔzhé

    - Người già dễ bị gãy xương.

  • - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó 诞生 dànshēng 1949 nián

    - Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.

  • - 咱们 zánmen tán de 这些 zhèxiē 老话 lǎohuà 年轻人 niánqīngrén dōu tài 明白 míngbai le

    - chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.

  • - 老人 lǎorén 吟诗 yínshī 作画 zuòhuà de 豪兴 háoxìng 不减当年 bùjiǎndāngnián

    - ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.

  • - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài duì 中国 zhōngguó rén 而言 éryán shì 百年 bǎinián 国耻 guóchǐ

    - Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc

  • - 人到中年 réndàozhōngnián

    - con người đến tuổi trung niên.

  • - 老年人 lǎoniánrén 通常 tōngcháng 年轻人 niánqīngrén 保守 bǎoshǒu

    - Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.

  • - 电车 diànchē shàng 青年人 qīngniánrén dōu gěi 老年人 lǎoniánrén 让座 ràngzuò

    - các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.

  • - 老人 lǎorén 心思 xīnsī 不如 bùrú 年轻人 niánqīngrén

    - Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 反应迟钝 fǎnyìngchídùn

    - Phản ứng của người già thường chậm chạp.

  • - 老人 lǎorén 寓此 yùcǐ 已有 yǐyǒu 多年 duōnián

    - Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.

  • - 老年人 lǎoniánrén chī 烂糊 lànhú de hǎo

    - người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.

  • - 老年人 lǎoniánrén de 记性 jìxing 变差 biànchà le

    - Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.

  • - 老年人 lǎoniánrén 关节 guānjié 容易 róngyì 发炎 fāyán

    - Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén yǒu duō 年龄 niánlíng le

    - Ông ấy bao nhiêu tuổi?

  • - zài 这堆 zhèduī 老年人 lǎoniánrén 中间 zhōngjiān 显眼 xiǎnyǎn ma

    - Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中老年人

Hình ảnh minh họa cho từ 中老年人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中老年人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao