Đọc nhanh: 老年人 (lão niên nhân). Ý nghĩa là: người già, cụ già. Ví dụ : - 老年人就爱忘事 Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
Ý nghĩa của 老年人 khi là Danh từ
✪ người già
old people; the elderly
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
✪ cụ già
老年人 (常用做尊称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老年人
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 老年人 容易 骨折
- Người già dễ bị gãy xương.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 老年人 通常 比 年轻人 保守
- Người lớn tuổi thường thì bảo thủ hơn người trẻ.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 老人 心思 不如 年轻人
- Trí nhớ của người già không bằng người trẻ.
- 尽 先 照顾 老年人
- ưu tiên chiếu cố đến người già.
- 老年人 的 反应迟钝
- Phản ứng của người già thường chậm chạp.
- 老人 寓此 已有 多年
- Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 老年人 的 记性 变差 了
- Trí nhớ của người già đã trở nên kém đi.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 这位 老人 有 多 大 年龄 了 ?
- Ông ấy bao nhiêu tuổi?
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 我们 希望 人们 即使 年老 时 也 能 保持 健康
- Chúng tôi luôn muốn mọi người luôn khỏe mạnh ngay cả khi họ già đi.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 政府 为 老年人 提供 了 补贴
- Chính phủ đã cung cấp trợ cấp cho người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老年人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老年人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
年›
老›