Đọc nhanh: 别具肺肠 (biệt cụ phế trường). Ý nghĩa là: độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ).
Ý nghĩa của 别具肺肠 khi là Thành ngữ
✪ độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
指思想、意识、言论有独到之处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具肺肠
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 小明 把 玩具 送给 了 妹妹
- Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
- 别具 意匠
- có cấu tứ độc đáo
- 别 那么 窄 的 心肠
- Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 别忘了 带上 你 的 钓具
- Đừng quên mang theo dụng cụ câu cá của bạn.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 男性 的 具有 上述 性别 之 特点 的 或 适合 于 这种 性别 的
- Phù hợp với giới tính này hoặc có những đặc điểm giới tính được đề cập ở trên.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别具肺肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别具肺肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
别›
肠›
肺›