Đọc nhanh: 登峰造极 (đăng phong tạo cực). Ý nghĩa là: đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm.
Ý nghĩa của 登峰造极 khi là Thành ngữ
✪ đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
比喻达到顶峰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登峰造极
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 登门 拜谢
- đến nhà bái tạ
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 登门 造访
- đến nhà thăm; đến thăm tận nơi
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 攀登 科学 的 顶峰
- vươn tới đỉnh cao của khoa học.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 学生 们 积极 提问
- Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登峰造极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登峰造极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm峰›
极›
登›
造›
không sánh đượckhông có gì tốt hơnkhông bình đẳng
tột đỉnh; không hơn được nữa
Chưa Từng Có
cao nhất; tối đa; tột bậc; cao cả, tối thượng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
dày công tôi luyện (tương truyền Đạo gia luyện đan, nhìn vào lò, thấy ngọn lửa lê màu xanh, coi là đã thành công, ví với sự thành thục của học vấn, kĩ thuật...)
tiến dần từng bước; từ nông đến sâu; đi dần từng bước
không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
xem thế là đủ rồi
hơn người; xuất sắc; không ai bằng