出神入化 chūshénrùhuà

Từ hán việt: 【xuất thần nhập hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出神入化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất thần nhập hoá). Ý nghĩa là: tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga. Ví dụ : - 。 bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出神入化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出神入化 khi là Thành ngữ

tuyệt diệu; tuyệt vời; xuất sắc; cao cả; tráng lệ; nguy nga

形容技艺达到了绝妙的境界

Ví dụ:
  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出神入化

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 这出 zhèchū 我们 wǒmen yuè kàn yuè 入味 rùwèi

    - vở kịch này càng xem càng hấp dẫn.

  • - 出神入化 chūshénrùhuà

    - xuất thần nhập hóa

  • - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • - de 眼神 yǎnshén 露出 lùchū le 不安 bùān

    - Ánh mắt của anh ấy lộ ra sự bất an.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 化验 huàyàn 结果 jiéguǒ chū le ma

    - Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?

  • - 壁炉 bìlú 凸出 tūchū 在外 zàiwài 伸入 shēnrù 房间 fángjiān

    - Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 神秘 shénmì de zhì 出现 chūxiàn le

    - Kỳ lân thần bí xuất hiện rồi.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - yuè shuō yuè 起劲 qǐjìn 大家 dàjiā yuè tīng yuè 入神 rùshén

    - anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.

  • - yuè 慌神儿 huāngshénér yuè 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.

  • - 问题 wèntí 已经 yǐjīng 摆出来 bǎichūlái 矛盾 máodùn 更加 gèngjiā 表面化 biǎomiànhuà le

    - vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出神入化

Hình ảnh minh họa cho từ 出神入化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出神入化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao