引人入胜 yǐnrénrùshèng

Từ hán việt: 【dẫn nhân nhập thắng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引人入胜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn nhân nhập thắng). Ý nghĩa là: lôi cuốn vào cảnh ngoạn mục; có sức hấp dẫn. Ví dụ : - 。 cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引人入胜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引人入胜 khi là Thành ngữ

lôi cuốn vào cảnh ngoạn mục; có sức hấp dẫn

引人进入佳境 (指风景或文章等)

Ví dụ:
  • - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引人入胜

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 战胜 zhànshèng 敌人 dírén

    - Chiến thắng kẻ thù.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 插队 chāduì de rén 常常 chángcháng 引起 yǐnqǐ 不满 bùmǎn

    - Những người chen hàng thường gây bất mãn.

  • - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - 深入 shēnrù 车间 chējiān 慰问 wèiwèn 一线 yīxiàn 工人 gōngrén

    - trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.

  • - 陷入 xiànrù le 睡美人 shuìměirén zhòu

    - Cô ấy đang trong cơn mê ngủ.

  • - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • - 此地 cǐdì 景物 jǐngwù 别有风味 biéyǒufēngwèi 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.

  • - 序章 xùzhāng 内容 nèiróng 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.

  • - 情节 qíngjié 属续 shǔxù 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引人入胜

Hình ảnh minh họa cho từ 引人入胜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引人入胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao