Đọc nhanh: 奇珍异宝 (kì trân dị bảo). Ý nghĩa là: kho báu quý hiếm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 奇珍异宝 khi là Thành ngữ
✪ kho báu quý hiếm (thành ngữ)
rare treasure (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇珍异宝
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 奇葩异草
- hoa lạ cỏ hiếm.
- 君锡臣 以 珍宝
- Vua ban cho đại thần châu báu.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 珍贵 的 琛 是 皇帝 的 宝物
- Châu báu quý giá là bảo vật của vua.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 花园里 有 各种 奇葩异草
- Trong vườn có nhiều loại hoa cỏ kỳ lạ.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奇珍异宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奇珍异宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
宝›
异›
珍›