Đọc nhanh: 叹为观止 (thán vi quan chỉ). Ý nghĩa là: xem thế là đủ rồi. Ví dụ : - 此项新技术的精准令人叹为观止。 Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
Ý nghĩa của 叹为观止 khi là Thành ngữ
✪ xem thế là đủ rồi
叹观止矣
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹为观止
- 叹为观止
- khen ngợi vô cùng.
- 你 为什么 唉声叹气 ?
- Sao bạn lại than ngắn thở dài thế?
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 大为改观
- thay đổi rất nhiều
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 文章 至此 为止
- bài văn đến đây chấm dứt.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 到 目前为止 , 他 的 表现 很 好
- Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt
- 伊于胡底 ( 到 什么 地步 为止 )
- tới mức nào mới thôi?
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叹为观止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叹为观止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
叹›
止›
观›
nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ
kinh ngạc!tuyệt vời!(văn học) vỗ bàn và hét lên với lời khen ngợi (thành ngữ); (nghĩa bóng) Tuyệt vời!
mọi người đồng ca ngợi
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
tột đỉnh; không hơn được nữa
Được Hết Lời Khen Ngợi (Thành Ngữ)
ai thấy cũng khen
kinh ngạc thốt lên
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm