Đọc nhanh: 枯燥无味 (khô táo vô vị). Ý nghĩa là: Nhạt nhẽo vô vị. Ví dụ : - 学习不是枯燥无味,而是趣味横生。 Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
Ý nghĩa của 枯燥无味 khi là Thành ngữ
✪ Nhạt nhẽo vô vị
枯燥无味,汉语词语。拼音是kū zào wú wèi。意思是形容单调,呆板,没有趣味。出自《反对党八股》。
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯燥无味
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 相比之下 , 那本书 有些 枯燥
- Khi so sánh, cuốn sách kia hơi nhàm chán.
- 枯燥无味
- khô khan vô vị; chán phèo.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这 本书 很 枯燥
- Cuốn sách này rất nhàm chán.
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 工作 太 枯燥 了
- Công việc quá nhàm chán.
- 这个 电影 很 枯燥
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 这个 工作 太 枯燥 了
- Công việc này quá nhàm chán rồi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯燥无味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯燥无味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
无›
枯›
燥›