与众不同 yǔ zhòng bùtóng

Từ hán việt: 【dữ chúng bất đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "与众不同" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữ chúng bất đồng). Ý nghĩa là: Khác với người thường. Ví dụ : - 。 Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 与众不同 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 与众不同 khi là Thành ngữ

Khác với người thường

Ví dụ:
  • - shì 第一个 dìyígè 最好 zuìhǎo de 或是 huòshì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与众不同

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 各种 gèzhǒng qín 发出 fāchū 不同 bùtóng 声音 shēngyīn

    - Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - 女孩 nǚhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 男孩 nánhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 不同 bùtóng

    - Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai

  • - 这座 zhèzuò 园林 yuánlín zhōng de 石舫 shífǎng 精巧 jīngqiǎo 别致 biézhì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.

  • - 民法 mínfǎ 刑法 xíngfǎ shì 不同 bùtóng de

    - Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.

  • - 讲课人 jiǎngkèrén 继续 jìxù 解释 jiěshì shuō 民法 mínfǎ 刑法 xíngfǎ shì 不同 bùtóng de

    - Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.

  • - de 观点 guāndiǎn de 不同 bùtóng

    - Quan điểm của bạn khác với của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner de 显示 xiǎnshì de 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 同居 tóngjū

    - Đừng bao giờ sống chung với anh ta.

  • - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 不同 bùtóng 频道 píndào de rén 根本 gēnběn 交流 jiāoliú 交往 jiāowǎng

    - Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.

  • - 现代 xiàndài 古代 gǔdài yǒu 很大 hěndà de 不同 bùtóng

    - Thời hiện đại và cổ đại có nhiều khác biệt lớn.

  • - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • - de 性情 xìngqíng 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Tư tưởng của anh ấy khác với mọi người.

  • - 这边 zhèbiān de 风土人情 fēngtǔrénqíng 村里 cūnlǐ de 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.

  • - 他们 tāmen de 主张 zhǔzhāng 我们 wǒmen 不同 bùtóng

    - Quan điểm của họ khác với chúng ta.

  • - 这套 zhètào 唐装 tángzhuāng 真是 zhēnshi 与众不同 yǔzhòngbùtóng 可以 kěyǐ 告诉 gàosù zài 哪个 něigè 商店 shāngdiàn mǎi de ma

    - Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?

  • - shì 第一个 dìyígè 最好 zuìhǎo de 或是 huòshì 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 与众不同

Hình ảnh minh họa cho từ 与众不同

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与众不同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa