Đọc nhanh: 与众不同 (dữ chúng bất đồng). Ý nghĩa là: Khác với người thường. Ví dụ : - 你得是第一个,最好的,或是与众不同。 Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Ý nghĩa của 与众不同 khi là Thành ngữ
✪ Khác với người thường
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与众不同
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 这座 园林 中 的 石舫 精巧 别致 、 与众不同
- Những chiếc thuyền đá trong khu vườn này rất tinh tế và độc đáo.
- 民法 与 刑法 是 不同 的
- Luật dân sự và luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 你 的 观点 与 我 的 不同
- Quan điểm của bạn khác với của tôi.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 你 千万 不要 与 他 同居
- Đừng bao giờ sống chung với anh ta.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 现代 与 古代 有 很大 的 不同
- Thời hiện đại và cổ đại có nhiều khác biệt lớn.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 她 的 性情 与众不同
- Tư tưởng của anh ấy khác với mọi người.
- 这边 的 风土人情 与 她 村里 的 大不相同
- phong tục tập quán ở đây rất khác so với ở làng của cô.
- 他们 的 主张 与 我们 不同
- Quan điểm của họ khác với chúng ta.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
- 你 得 是 第一个 , 最好 的 , 或是 与众不同
- Bạn là người đầu tiên, là người tốt nhất, bạn khác với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 与众不同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与众不同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
与›
众›
同›
đặc biệtkhông bình thườngthù thườnglạ kỳ
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
độc đáo; đặc sắc
phi phàm; phi thường; xuất sắc; không tầm thường; nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
một người khổng lồ giữa những người đàn ông (thành ngữ)
hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
độc lập của hành độngtrở nên khác thường