Đọc nhanh: 味同嚼蜡 (vị đồng tước lạp). Ý nghĩa là: nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách.
Ý nghĩa của 味同嚼蜡 khi là Thành ngữ
✪ nhạt như nước ốc; nhạt như nước ao bèo; ăn như nhai sáp; nhạt nhẽo chán phèo (văn chương); lạt nhách
形容没有味道,多指文章或讲话枯燥无味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 味同嚼蜡
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 她 咀嚼 那首 诗 的 韵味
- Cô ấy suy ngẫm về sự tinh tế của bài thơ.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 味同嚼蜡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 味同嚼蜡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
味›
嚼›
蜡›
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng
đần độnvô vịchán phè
nhạt nhẽo vô vị
Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
Nhạt nhẽo vô vị
lấp lánh với sự hóm hỉnh (thành ngữ)
sôi sục với sự hài hước (thành ngữ); dí dỏm và thú vị
Sinh Động, Bóng Bẩy
đọc trăm lần cũng không chán; cực hay; đọc hoài không chán
ý vị tuyệt vời; thú vị (ngôn ngữ, văn chương, mỹ thuật...)
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
Say Sưa, Ngon Lành
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)