Đọc nhanh: 光怪陆离 (quang quái lục ly). Ý nghĩa là: kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng. Ví dụ : - 集市的景象光怪陆离, 纷然杂陈. Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
Ý nghĩa của 光怪陆离 khi là Thành ngữ
✪ kỳ quái; kỳ lạ; màu sắc sặc sỡ; lạ lùng
形容现象奇异、色彩繁杂
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光怪陆离
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 光怪陆离
- rực rỡ lạ thường.
- 我们 正在 远离 陆地
- Chúng tôi đang rời xa đất liền.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 集市 的 景象 光怪陆离 纷然 杂陈
- Cảnh tượng chợ đầy rẫy sự kỳ quái và hỗn độn.
- 我们 都 卖光 了 但 还要 陆续 进货
- Cô ấy vẫn giống như mọi khi, thích dùng bát đơm cơm đơm thức ăn.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光怪陆离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光怪陆离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
怪›
离›
陆›