Đọc nhanh: 别具匠心 (biệt cụ tượng tâm). Ý nghĩa là: cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo.
Ý nghĩa của 别具匠心 khi là Thành ngữ
✪ cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
匠心:巧妙的心思,精奇的构思造意心思灵巧,与众不同多指文学艺术方面有独创的构思亦称"匠心独运"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别具匠心
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 那锁 撬 得 动别 担心
- Khóa đó cậy được đừng lo.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 他 问 你 的 病 是 出于 关心 , 并非 干涉 你 的 隐私 , 别误会 他
- Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 别具 意匠
- có cấu tứ độc đáo
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别具匠心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别具匠心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
别›
匠›
⺗›
心›
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
độc đáo; đặc sắc
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)
tầm thường và tầm thường (thành ngữ); Không có gì để viết về nhàloàng xoàng