Đọc nhanh: 平淡无味 (bình đạm vô vị). Ý nghĩa là: Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt. Ví dụ : - 生活只有在平淡无味的人看来才是空虚而平淡无味的 Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Ý nghĩa của 平淡无味 khi là Từ điển
✪ Nhạt nhẽo vô vị; lảng xẹt
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平淡无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 椰汁 有 一种 淡淡的 甜味
- Nước dừa có một vị ngọt nhẹ.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 这种 淡话 毫无意义
- Những lời nhạt nhẽo này chẳng có ý nghĩa gì.
- 这汤 味道 有点 淡 了
- Món canh này vị hơi nhạt.
- 我 喜欢 平淡 的 日子
- Tôi thích những ngày tháng bình dị.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 他 的 生活 非常 平淡
- Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平淡无味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平淡无味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
平›
无›
淡›