干什么 gànshénme

Từ hán việt: 【can thập ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干什么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can thập ma). Ý nghĩa là: làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao, Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''''hoặc''''mà không dùng ''''hoặc ''''. '''''''','''''''',. Ví dụ : - ? tại sao anh không nói sớm?. - ? anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干什么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干什么 khi là Động từ

làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao

询问原因或目的

Ví dụ:
  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - lǎo shuō 这些 zhèxiē 干什么 gànshénme

    - anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?

Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意:询问客观事物的道理,只能用''为什么''或''怎么'',不能用''干什么''或''干吗'',如

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干什么

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 半夜三更 bànyèsāngēng de 起来 qǐlai 干什么 gànshénme

    - nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • - shì 画画 huàhuà 儿用 éryòng de yào 那个 nàgè 干什么 gànshénme

    - cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?

  • - 三天两头 sāntiānliǎngtóu 儿地 érdì lái zhǎo 干什么 gànshénme

    - hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - zài 偷渡者 tōudùzhě 酒吧 jiǔbā 干什么 gànshénme

    - Bạn đang làm gì ở Stowaway?

  • - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • - yào 精神科 jīngshénkē 医生 yīshēng 干什么 gànshénme

    - Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?

  • - 干什么 gànshénme 职务 zhíwù

    - Bạn làm chức vụ gì?

  • - 究竟 jiūjìng zài 干什么 gànshénme

    - Thế rốt cuộc là cậu đang làm gì?

  • - 就是 jiùshì bāng 有钱人 yǒuqiánrén 避税 bìshuì 还是 háishì 干什么 gànshénme

    - Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?

  • - 穿着 chuānzhe 浴袍 yùpáo 干什么 gànshénme

    - Cái gì với áo choàng tắm?

  • - 现在 xiànzài 干什么 gànshénme

    - Bây giờ bạn đang làm gì?

  • - 磷是 línshì 干什么 gànshénme de

    - Phốt pho để làm gì?

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干什么

Hình ảnh minh họa cho từ 干什么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干什么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao